Chứng minh abc=0
Bạn đang xem: Chứng minh abc=0

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).
5.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE CORE. |
Ruột dẫn - Conductor | Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn | Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện | Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ | Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ | Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) | Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện | |||
Tiết diện danh định | Số lượng sợi trong ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) | Điện trở DC tối đa ở 200C | ||||||
Nominal area | Number of wires in conductor | Approx. conductor diameter | Max. DC resistance at200C | Min. breaking load of conductor | Min. averange thickness of insulation excluding ribs | Min. thickness of insulation at any point | Max. thickness of insulation at any point | Maximum diameter of core (excluding ribs) | Min. load for ahension of insulation |
mm2 | N0 | mm | Ω/km | kN | mm | mm | mm | mm | kg |
16 | 7 | 4,75 | 1,91 | 2,2 | 1,3 | 1,07 | 1,9 | 7,9 | - |
25 | 7 | 6,0 | 1,20 | 3,5 | 1,3 | 1,07 | 1,9 | 9,2 | - |
35 | 7 | 7,1 | 0,868 | 4,9 | 1,3 | 1,07 | 1,9 | 10,3 | - |
50 | 7 | 8,3 | 0,641 | 7,0 | 1,5 | 1,25 | 2,1 | 11,9 | 100 |
70 | 19 | 9,9 | 0,443 | 9,8 | 1,5 | 1,25 | 2,1 | 13,6 | 140 |
95 | 19 | 11,7 | 0,320 | 13,3 | 1,7 | 1,43 | 2,3 | 15,9 | 190 |
120 | 19 | 13,1 | 0,253 | 16,8 | 1,7 | 1,43 | 2,3 | 17,5 | 240 |
150 | 19 | 14,7 | 0,206 | 21,0 | 1,7 | 1,43 | 2,3 | 18,9 | 300 |
5.2 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE. |
Tiết diện danh định | Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) | Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp | Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) | Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp | Khối lượng cáp gần đúng (*) | ||||||||||
Max. continuos current carrying capacity per phase | Min. bending radius of cable | Min. breaking load of cable (MBL) | Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores | Approx. mass | |||||||||||
Nominal area | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi |
core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | |
mm2 | A | mm | kN | mm | kg/km | ||||||||||
16 | 96 | 78 | 78 | 95 | 102 | 115 | 4,4 | 6,6 | 8,8 | 15,8 | 17,1 | 19,1 | 135 | 203 | 271 |
25 | 125 | 105 | 105 | 110 | 119 | 135 | 7,0 | 10,5 | 14,0 | 18,4 | 19,8 | 22,2 | 197 | 295 | 394 |
35 | 155 | 125 | 125 | 125 | 133 | 150 | 9,8 | 14,7 | 19,6 | 20,6 | 22,2 | 24,9 | 260 | 390 | 520 |
50 | 185 | 150 | 150 | 145 | 154 | 160 | 14,0 | 21,0 | 28,0 | 23,8 | 25,6 | 28,7 | 352 | 528 | 704 |
70 | 220 | 185 | 185 | 163 | 176 | 285 | 19,6 | 29,4 | 39,2 | 27,2 | 29,4 | 32,8 | 478 | 717 | 956 |
95 | 267 | 225 | 225 | 190 | 206 | 345 | 26,6 | 39,9 | 53,2 | 31,8 | 34,3 | 38,4 | 658 | 987 | 1316 |
120 | 309 | 260 | 260 | 210 | 226 | 380 | 33,6 | 50,4 | 67,2 | 35,0 | 37,8 | 42,2 | 809 | 1213 | 1618 |
150 | 340 | 285 | 285 | 227 | 245 | 410 | 42,0 | 63,0 | 84,0 | 37,8 | 40,8 | 45,6 | 979 | 1469 | 1960 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài raCADIVIcũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Xem thêm: Top 14+ Hình Quyển Sách Trang Trí Bìa, Hình Ảnh Quyển Sách Trang Trí Bìa
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.